Giáo án tự chọn tiếng anh 8 file word

Dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh Giáo án tự chọn tiếng anh 8 file word, giúp thầy cô và các em có thêm tài liệu để giảng dạy và học tập môn tiếng anh lớp 8 hiệu quả.

Tài liệu gồm 63 trang word.

Period 1:THE SIMPLE TENSES+HOW TO PRONOUNCE THE END SOUND “S/ES’’AND “ED’’


I.Objectives: Help Ss review and master how to use the present  simple tenses.

II.Language contents:

   -Gra : the present  simple tenses.

   -Voc : review.

III.Techniques:pair work – group work.

IV.Teaching aids: color chalk.

V.Procedures:

  • Checking the previous lesson:
  • New lesson:

 

*Warm up :

-T introduces the new lesson.

 

*Presentation:

-T: gives some examples.

-Ss: remind the formation of the present simple tense.

-T: helps Ss to remind how to form the present simple tense with Tobe & Ordinary verbs.

 

 

*Practice:

-Ss: write the formation of the present simple tense with Tobe & Ordinary verbs.

-T: corrects them , then gives examples.

-Ss: practice the examples.The others give their correction.

-T: gives feedback and corrects.

-T: notices the some special cases.

-Ss: write them

-T: asks Ss to retell the use of the present simple tense.

-Ss: remind the use of the present simple tense.

-T: helps Ss to make sure that Ss master all the usages of this tense and how to pronounce the end sound “s/es” .

-Ts: remind the use of the past simple tense and how to pronounce the end sound  “ed”.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

-.

 

 

 

 

 

 A.The present simple tense:

I.Formation:

1/Tobe:

Ex: -Hoa is a student in my class.

       -Iam not thirsty.

       -Are they teachers?...

  • Aff(Khẳng định) : S + is/are/am…
  • Neg(Phủ định) : S + is/are/am  + not …
  • Interr(Nghi vấn) : (Wh) + Is/are/am + S …?

                                                  Yes, S + be  / No, S + be not

*Notes:

-I " am               -He / She / It / danh từ số ít " is

-You / We / They / danh từ số nhiều " are

-is not = isn’t            -are not = aren’t

2/Ordinary verbs:

 

Ex: -I go to school / She goes to school

       -I don’t live in the country  / He doesn’t live in the country

       -Do you live in the country? Yes,I do / No, I don’t

       -Does he live in the country? Yes,he does / No, he doesn’t

  • Aff : S + V(bare) / V(s/es)…
  • Neg: S + do / does  + not + V(bare) …
  • Interr: (Wh) + do / does + S + V(bare) …?

                               Yes, S + do / does  - No, S + don’t / doesn’t

*Notes:

-I / You / We / They / danh từ số nhiều " V(bare)

-He / She / It / danh từ số ít " V(s/es)

-Ta thêm “es” khi động từ có tận cùng là: S,X,Z,O,CH,SH.

(go " goes ; brush " brushes)

-Động từ tận cùng là phụ âm + y , đổi y thành i rồi thêm es (try"tries)

-Động từ tận cùng là nguyên âm + y , ta giữ nguyên y rồi thêm s.

(play " plays ; stay " stays )

-I / we / they / you / danh từ số nhiều , ta dùng trợ động từ “ Do”

-He / she /it / danh từ số ít , ta dùng trợ động từ “ Does”

-do not =don’t  /  does not = doesn’t

II.Usage: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả :

-Thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại (I get up early every morning) . Cách này thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ tần xuất như: always , usually , often , sometimes , seldom , never , every day / week / month …

-Chân lý , sự thật hiển nhiên. (The world is round)

-Nhận thức , cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại.

(I smell something burning)

-Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. (The train leaves NhaTrang at 20.30 and arrive in ĐàNẵng at 10.20)

B. * .How to pronounce the end sound “S/ES’’

- Đtừ tận cùng bằng “O’’ ta thêm “es’’ vào cuối đtừ chia ở ngôi thứ 3 số ít và âm cuối đọc là /z/.( He goes)

- Đtừ két thúc bằng “y’’ , trước y là một phụ âm thì ta đổi “ y’’ thành “ i ’’ rồi thêm “es’’. Âm cuối “es’’đọc là /z/ (the baby cries )

- Đtừ két thúc bằng “y’’ , trước y là một nguyên âm thì ta thêm “s” và âm cuối đọc là /z/ (she buys)

- Những động từ tận cùng bằng “ch, sh, s, x, z” ta thêm “es’’ vào cuối và phát âm là “iz’’ (My mother washes)

- Những động từ tận cùng bằng “ce, se, ge” khi chia ta thêm “s’’ vào sau và âm cuối “es’’ ta phát âm là /iz/ (she changes)

*  How to pronounce the end sound “ED’’

- Đọc là /t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là p, k, f, s, ch, sh (watched)

- Đọc là /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là t, d (wanted,added)

- Đọc là /d/ / khi động từ nguyên mẫu tận cùng là những phụ âm còn lại(played , loved)

 

 

·         Consolidation :

-T reminds the lesson again.

·         Homework :

            -Learn by heart the present  simple tense and how to pronounce the end sound “s/es” and “ed’’.

 .

-Prepare : exercises.

 


 

Period 2:          EXERCISES

 

 I.Objectives:Help Ss practice applying the present  simple tenses.

II.Language contents:

   -Gra : the present  simple tenses.

   -Voc : review.

III.Techniques:pair work – group work.

IV.Teaching aids: color chalk.

V.Procedures:

  • Checking the previous lesson: Ss remind the present simple tenses.(usage and form)
  • New lesson:

*Warm up :

-T introduces the new lesson.

 

*Presentation:

-T asks Ss to remind the usage and form of the present  simple tense again.

-Ss remind them.

-T gives the exercises and explains the requests.

-Ss write and practice the exercises.

 

*Practice:

-Ss practice to complete the sentences, use the present simple tense. (individually)

-Then compare the answers with the partners.

-T calls on some Ss to write their answers on the board.

-The others give their comments.

-T gives feedback and corrects.

 

*Exercise: Complete the sentences, using the present simple tense of the verbs:

1.       I (have) _______________ coffee for breakfast every morning.

2.     It (rain) ______________ very much in the summer.

3.     We seldom (eat) _______________ before 6.30.

4. The students( not go)______________to school on Sundays.

5.John (like) _______________ to go to museums.

6. She sometimes (buy) ________________ vegetables at this market.

7. The film (begin)_____________at 7.00 and (end)______________at 8.30 tonight.

8. Most rivers (flow)_____________into the sea.

9. Vegetarians (not eat)_______________________meat.

10. What______your father (do)_________now? He(be)__________a doctor.

11. What _________he usually (have)________________for breakfast?

      He usually (have) ______________ noodles and (drink)_____________ a glass of cold water.

    12. Rice (not grow)_____________________in cold climates.

    13. The art exhibition (open)__________________on March 15.

     14. Hoa’s brother (go) _________ to the library every afternoon.. He (like) __________reading science books but he (not like) __________________ history and geography books.

15. The sun rises in the East and (set)_______________in the West

 

**Keys: 1- have;  2- rains  ; 3- eat  ;4-  don’t go ;5- likes  ;6- buys  ;7- begins/ ends ; 8- flow ;

 9- don’t eat  ;10- does-do/ is  ;11- does/ have/ has/ drinks ; 12- doesn’t grow  ;13- opens

14- goes/ likes/ doesn’t like

 

 

 

 

 

·         Consolidation :

-T reminds the lesson again.


Link Google Drive tải file đầy đủ, miễn phí

Previous Post Next Post