TRẮC NGHIỆM SỬ 10 BÀI 3: CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG


Câu 1. Quý tộc ở các quốc gia cổ đại phương Đông gồm:
A. các quan lại, các quan văn và quan võ.

B. những người có chức trách trong xã hội.

C. các quan lại, các thủ lĩnh quân sự và những người phụ trách lễ nghi, tôn giáo.

D. các cận thần của vua.

Câu 2. Nguồn gốc của những người nô lệ trong xã hội cổ đại phương Đông xuất thân từ đâu?
A. Tù binh của chiến tranh.

B. Nông dân nghèo không trả được nợ.

C. Buôn bán từ các nước khác đến.

D. Câu A và B đúng.

Câu 3. Ngày nay, con người mới hiểu biết phần nào về lịch sử thế giới cổ đại nhờ vào:
A. Công trình kiến trúc

B. Các tài liệu lưu trữ

C. Chữ viết

D. Truyền thuyết

Câu 4. Tầng lớp thống trị trong xã hội cổ đại phương Đông là:
A. vua chuyên chế và quý tộc.

B. vua và các thủ lĩnh quân sự.

C. vua và các tăng lữ.

D. các lãnh chúa.

Câu 5. Những tù binh và thành viên công xã bị mắc nợ không trả được hoặc bị phạm tội, họ trở thành:
A. tù binh.

B. nông nô.

C. nô lệ.

D. nông dân công xã.


 
Câu 6. Vua ở Ai Cập được gọi là gì?
A. Pha-ra-on.

B. En-xi.

C. Thiên tử.

D. Thần thánh dưới trần gian.

Câu 7. Sự phân hóa xã hội ở phương Đông dựa trên cơ sở
A. nền kinh tế thủ công nghiệp.

B. các dòng sông.

C. nền kinh tế nông nghiệp.

D. chế độ chuyên chế.

Câu 8. Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là ngành nào?
A. Nông nghiệp.

B. Chăn nuôi.

C. Thủ công nghiệp.

D. Thương nghiệp.

Câu 9. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những giai cấp nào?
A. Chủ nô - nô lệ.

B. Quý tộc - nông dân công xã - nô lệ.

C. Chủ nô - nông dân công xã - nô lệ.

D. Quý tộc - chủ nô - nông dân công xã - nô lệ.

Câu 10. Công việc nào đã khiến cư dân ở phương Đông cổ đại gắn bó và ràng buộc với nhau trong tổ chức công xã?
A. Trồng lúa nước.

B. Trị thuỷ.

C. Chăn nuôi.

D. Làm nghề thủ công nghiệp.


 
Câu 11. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành khi những cư dân ở đây đều biết sử dụng công cụ đồ sắt. Đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai.

Câu 12. Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai?
A. Vua chuyên chế.

B. Đông đảo quý tộc quan lại.

C. Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ.

D. Tất cả các tầng lớp đó.

Câu 13. Cư dân trên lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi có thể sớm phát triển thành xã hội có giai cập và nhà nước vì một trong các lí do sau:
A. Công cụ kim loại xuất hiện sớm.

B. Cư dân ở đây sớm phát triển thành Người tinh khôn.

C. Cư dân ở đây chủ yêu sống bằng nghề nông nghiệp.

D. Ở đây có nhiều đất canh tác.

Câu 14. Giai cấp nào giữ vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Nông nô.

B. Nông dân công xã.

C. Nô lệ.

D. Tất cả các giai cấp trên.

Câu 15. Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện đầu tiên ở đâu?
A. Ven bờ biến.

B. Lưu vực các con sông.

C. Nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 16. Sự phát triển của sản xuất dẫn tới sự phân hóa xã hội, xuất hiện kẻ giàu, người nghèo, dẫn đến xã hội phân chia giai cấp và nhà nước ra đời. Ở phương Đông thời cổ đại, hai giai cấp được hình thành đó là:
A. quý tộc và nông dân công xã.

B. quý tộc và bình dân.

C. quý tộc và nô lệ.

D. vua và nô lệ.

Câu 17. Hàng loạt công trình kiến trúc đã ra đời: Kim tự tháp Ai Cập, Vườn treo Ba-bi-lon, Vạn lí trường thành,... Công trình nào là nơi chôn cất các pharaon?
A. Vườn treo Ba-bi-lon.

B. Vạn lí trường thành.

C. Kim tự tháp.

D. Tất cả các công trình trên.

Câu 18. Một trong những điều kiện tự nhiên ở các các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. có nhiều đất đai.

B. lượng mưa đều đặn và phân bố theo mùa, khí hậu nóng ẩm.

C. có nền nông nghiệp lúa nước…

D. có nhiều núi rừng.

Câu 19. Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập thạo về hình học?
A. Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp.

B. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.

C. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua.

D. Phải tính toán các công trình kiến trúc.

Câu 20. Kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng ở:
A. phía đông sông Nin.

B. phía bắc sông Nin.

C. phía nam sông Nin.

D. phía tây sông Nin.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 11 B
Câu 2 D Câu 12 A
Câu 3 C Câu 13 A
Câu 4 A Câu 14 B
Câu 5 C Câu 15 B
Câu 6 A Câu 16 B
Câu 7 C Câu 17 C
Câu 8 A Câu 18 B
Câu 9 B Câu 19 A
Câu 10 B Câu 20 D
Previous Post Next Post