TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 BÀI 6


Câu 1. Sự kiện lịch sử thế giới nổi bật vào năm 1914 là
A. Hội nghị Vécxai được khai mạc tại Pháp

B. Hội nghị Oasinhtơn được tổ chức tại Mĩ

C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ

D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ

Câu 2. Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản

B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao

C. Hệ thống thuộc địa không đồng đều

D. Tiềm lực quân sự của các nước tư bản phương Tây

Câu 3. Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc "già" và các nước đế quốc "trẻ" cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX chủ yếu vì
A. Vấn đề sở hữu vũ khí và phương tiện chiến tranh mới

B. Vấn đề thuộc địa

C. Chiến lược phát triển kinh tế

D. Mâu thuẫn trong chính sách đối ngoại

Câu 4. Chủ trương của giới cầm quyền Đức trong việc giải quyết mâu thuẫn giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là
A. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm giành giật thuộc địa, chia lại thị trường

B. Chủ động đàm phán với các nước đế quốc

C. Liên minh với các nước đế quốc

D. Gây chiến với các nước đế quốc láng giềng

Câu 5. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
2. Chiến tranh Trung - Nhật
3. Chiến tranh Anh - Bô ơ
4. Chiến tranh Nga - Nhật
A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 1, 3, 4

C. 3, 2, 1, 4

D. 1, 4, 2, 3


 
Câu 6. Đức là kẻ hung hãn nhất trong cuộc đua giành thuộc địa cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX vì
A. Nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thị trường, thuộc địa

B. Nước Đức có lực lượng quân dội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ

C. Nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất Châu Âu

D. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác

Câu 7. Dấu hiệu nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX quan hệ quốc tế giữa các đế quốc ở Châu Âu ngày càng căng thẳng?
A. Sự hình thành các khối,các liên minh chính trị

B. Sự hình thành các khối, các liên minh kinh tế

C. Sự hình thành các khối, các liên minh quân sự

D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước

Câu 8. Những nước nào tham gia phe Liên minh?
A. Anh, Pháp, Nga

B. Anh, Đức, Italia

C. Đức, Áo - Hung, Italia

D. Đức, Pháp, Nga

Câu 9. Những nước nào tham gia phe hiệp ước?
A. Anh, Pháp, Đức

B. Anh, Pháp, Nga

C. Mĩ, Đức, Nga

D. Anh, Pháp, Mĩ

Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng mục đích thành lập của hai khối quân sự đối đầu (Liên minh và Hiệp ước) đầu thế kỉ XX?
A. Để lôi kéo đồng minh

B. Để tăng cường chạy đua vũ trang

C. Giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế đang bao trùm thế giới tư bản

D. Ôm mộng xâm lược, cướp đọat lãnh thổ và thuộc địa của nhau


 
Câu 11. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là gì?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội

B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa

C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân

D. Thái tử Áo - Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát

Câu 12. Đức sử dụng chiến lược nào trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Đánh nhanh thắng nhanh/đánh chớp nhoáng

B. Đánh cầm cự, vừa đánh vừa đàm phán

C. Tiến công thẳng vào các đối thủ thuộc phe Hiệp ước

D. Đánh lâu dài để gìn giữ lực lượng

Câu 13. Mục đích chính của Đức khi tiến công vào các nước thuộc phe Hiệp ước là
A. Phô trương sức mạnh của Đức

B. Thăm dò thái độ của các nước thuộc phe Hiệp ước

C. Thăm dò thái độ của đồng minh các nước thuộc phe Hiệp ước

D. Thăm dò sức mạnh của các nước thuộc phe Hiệp ước

Câu 14. Mở đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức tập trung phần lớn binh lực ở mặt trận phía Tây để
A. Dự định nhanh chóng đánh bại Ba Lan, rồi quay sang tấn công Nga

B. Dự định nhanh chóng đánh bại Pháp, rồi quay sang tấn công Nga

C. Dự định nhanh chóng đánh bại Anh, rồi quay sang tấn công Nga

D. Dự định nhanh chóng đánh bại Bỉ, rồi quay sang tấn công Nga

Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại của kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" của Đức trong giai đoạn đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Quân Đức tấn công Bỉ, chặn con đường ra biển, không cho quân Anh sang tiếp viện

B. Quân Pháp phản công giành thắng lợi trên sông Mác-nơ, quân Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu

C. Quân Đức dồn binh lực sang mặt trận phía Đông, cùng quân Áo - Hung tấn công Nga quyết liệt

D. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải điều quân từ mặt trận phía Tây về chống lại quân Nga

Câu 16. Hai bên tham chiến đưa những phương tiện chiến tranh mới (xe tăng, máy bay trinh sát và ném bom, hơi độc,...) vào thời điểm nào trong giai đoạn đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Năm 1914

B. Năm 1915

C. Năm 1916

D. Năm 1917

Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu kết thúc giai đoạn 1 của Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Chiến dịch tấn công Vécđoong của Đức thất bại ( 12 - 1916)

B. Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ ( 9 - 1914)

C. Sau cuộc tấn công Nga quyết liệt của quân Đức - Áo - Hung (1915)

D. Cả hai bên đưa vào cuộc chiến những phương tiện chiến tranh mới như xe tăng, máy bay trinh sát, ném bom (1915)...

Câu 18. Phe Liên minh Đức - Áo - Hung đánh mất quyền chủ động, lâm vào thế bị động trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ thời điểm nào?
A. Đầu năm 1915

B. Cuối năm 1915

C. Đầu năm 1916

D. Cuối năm 1916

Câu 19. Đức đã làm gì để cắt đứt đường tiếp tế trên biển của phe Hiệp ước?
A. Sử dụng máy bay trinh sát và ném bom

B. Ném bom và thả hơi độc

C. Mai phục và tiêu diệt

D. Sử dụng tàu ngầm

Câu 20. Mĩ giữ thái độ "trung lập" trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất vì
A. Muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe

B. Chưa đủ tiềm lực để tham chiến

C. Không muốn "hi sinh" một cách vô ích

D. Sợ quân Đức tấn công

Câu 21. Đến năm 1917, yếu tố nào tác động để Mĩ quyết định đứng về phe Hiệp ước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Có đủ khả năng chi phối Hiệp ước

B. Các nước Đức - Áo - Hung đã suy yếu

C. Phong trào cách mạng ở các nước dâng cao

D. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ phát triển mạnh

Câu 22. Mĩ chính thức tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất bằng việc làm nào?
A. Kí Hiệp ước liên minh với Đức

B. Tuyên chiến với Pháp

C. Tuyên chiến với Đức

D. Tuyên chiến với Anh

Câu 23. Nội dung nào chi phối giai đoạn 2 của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga

B. Đức dồn lực lượng, quay lại đánh Nga và loại Italia ra khỏi vòng chiến

C. Tàu ngầm Đức vi phạm quyền tự do trên biển, tấn công phe Hiệp ước

D. Mĩ tuyên chiến với Đức, chính thức tham chiến và đứng về phe Hiệp ước

Câu 24. Ngày 3 - 3 - 1918, Hòa ước Brét Litốp được kí kết giữa
A. Nga và Pháp

B. Nga và Đức

C. Anh và Pháp

D. Đức và Mĩ

Câu 25. Nội dung chủ yếu của Hòa ước Brét Litốp là
A. Hai bên bắt tay cùng nhau chống đế quốc

B. Nước Nga rút ra khỏi chiến tranh đế quốc

C. Phá vỡ tuyến phòng thủ của Đức ở biên giới hai nước

D. Hai nước hòa giải để tập trung vào công cuộc kiến thiết đất nước

Câu 26. Cuối tháng 9 - 1918, quân Đức ở vào tình thế như thế nào?
A. Liên tiếp thất bại, bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Bỉ

B. Liên tiếp thất bại, bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Thổ Nhĩ Kì

C. Rút khỏi lãnh thổ Pháp và Bungari

D. Rút khỏi lãnh thổ Pháp và Ba Lan

Câu 27. Trước nguy cơ thất bại, chính phủ mới được thành lập ở Đức (3 - 10 - 1918) đã làm gì?
A. Kí hiệp ước với Mĩ thừa nhận thất bại

B. Đề nghị thương lượng với Mĩ

C. Bắt tay liên minh với Mĩ

D. Chấp nhận bồi thường cho Mĩ

Câu 28. Sự kiện nào đã diễn ra ở Đức ngày 9 - 11 - 1918?
A. Cách mạng bùng nổ, Hoàng đế Vinhem II bỏ chạy sang Hà Lan

B. Chính phủ mới được thành lập

C. Đức kí hiệp ước thừa nhận thất bại với Mĩ

D. Đức kí hiệp định đầu hang không điều kiện

Câu 29. Sự kiện nào đã diễn ra ở Đức ngày 11 - 11 - 1918?
A. Cách mạng bùng nổ

B. Chính phủ mới được thành lập

C. Hoàng đế Vinhem II bỏ chạy sang Hà Lan

D. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện

Câu 30. Ý nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Khoảng 1,5 tỉ người bị lôi cuốn vào vòng khói lửa

B. 10 triệu người chết, hơn 20 triệu người bị thương

C. Nền kinh tế các nước Châu Âu trở nên kiệt quệ vì chiến tranh

D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) thành công, chặt đứt khâu yếu nhất của chủ nghĩa đế quốc

Câu 31. Sự kiện đánh dấu bước chuyển biến lớn của cục diện chính trị thế giới trong Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Chính phủ mới được thành lập ở Đức

B. Cách mạng bùng nổ mạnh mẽ ở Đức

C. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện

D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi và Nhà nước Xô viết được thành lập

Câu 32. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tình hình chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
A. Chậm phát triển về mọi lĩnh vực của đời sống

B. Phát triển không đều về kinh tế và chính trị

C. Chỉ phát triển về lực lượng quân sự, hệ thống thuộc địa

D. Phát triển đồng đều các lĩnh vực kinh tế - xã hội, văn hóa, chính trị

Câu 33. Các đế quốc "già" vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là:
A. Anh, Mĩ

B. Pháp, Đức

C. Anh, Pháp

D. Mĩ, Nhật Bản

Câu 34. Các đế quốc "trẻ" vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là:
A. Pháp, Đức, Mĩ

B. Nhật, Anh, Đức

C. Đức, Nhật, Pháp

D. Mĩ, Đức, Nhật

Câu 35. Đế quốc nào sau đây không phải là đế quốc "trẻ"?
A. Mĩ

B. Đức

C. Pháp

D. Nhật

Câu 36. Các đế quốc "già" vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX có đặc điểm gì?
A. Phát triển lâu đòi nhất

B. Có tiềm lực về kinh tế

C. Có tiềm lực về quân sự

D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn

Câu 37. Các đế quốc "trẻ" vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX có đặc điểm nổi bật là:
A. mới phát triển gần đây

B. có hệ thống thuộc địa rộng lớn

C. có sức mạnh về mặt quân sự

D. đang vươn lên mạnh mẽ về kinh tế, nhưng lại quá ít thuộc địa

Câu 38. Mối quan hệ giữa các nước đế quốc "trẻ" và đế quốc "già" ra sao?
A. Hợp tác chặt chẽ với nhau về kinh tế, khoa học - kĩ thuật

B. Đều có chung mục đích xâm lược thuộc địa thế giới

C. Mâu thuẫn với nhau gay gắt về vấn đề thuộc địa

D. Đầu tư đan xen vào nhau các lĩnh vực thế mạnh của mình

Câu 39. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, các nước đế quốc có hệ thống thuộc địa rộng lớn là:
A. Mĩ, Nhật

B. Đức, I-ta-li-a

C. Anh, Pháp

D. Pháp, Mĩ

Câu 40. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, các nước đế quốc đang vươn lên mạnh mẽ về kinh tế, nhưng lại có quá ít thuộc địa là:
A. Pháp, Mĩ, Anh

B. Đức, Pháp, Nhật

C. Nhật, Anh, Mĩ

D. Mĩ, Đức, Nhật

Câu 41. Nước đế quốc "trẻ" ở châu Âu đang vươn lên mạnh mẽ về kinh tế, nhưng lại có ít thuộc địa là:
A. Pháp

B. Đức

C. I-ta-li-a

D. Nga

Câu 42. Cuộc chiến tranh nào sau đây diễn ra trong khoảng thời gian từ năm 1894 - 1895?
A. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

C. Chiến tranh Nga - Nhật

D. Chiến tranh Trung - Nhật

Câu 43. Nhật Bản thôn tính Triều Tiên, Mãn Châu, Đài Loan, Bành Hồ sau cuộc chiến nào?
A. Chiến tranh Nga - Nhật

B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

C. Chiến tranh Trung - Nhật

D. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

Câu 44. Sau Chiến tranh Trung - Nhật (1894 - 1895), Nhật Bản thôn tính
A. Triều Tiên, Mãn Châu, Đài Loan, Bành Hồ

B. Triều Tiên, Bành Hồ, Son Đông, nam đảo Xa-kha-lin

C. Triều Tiên, Quảng Đông, nam đảo Xa-kha-lin, Đài Loan

D. Triều Tiên, Hồng Công, Đài Loan, nam đảo Xa-kha-lin

Câu 45. Sau Chiến tranh Trung - Nhật (1894 - 1895), Nhật Bản không thôn tính:
A. Bành Hồ

B. Mãn Châu

C. Triều Tiên

D. Nam đảo Xa-kha-lin

Câu 46. Mĩ chiếm Phi-líp-pin, Cu-ba, Pu-éc-tô Ri-cô sau cuộc chiến nào?
A. Chiến tranh Mĩ - Bồ Đào Nha

B. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

C. Chiến tranh Mĩ - Pháp

D. Chiến tranh Mĩ - Anh

Câu 47. Cuộc chiến nào sau đây diễn ra vào năm 1898?
A. Chiến tranh Nga - Nhật

B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

D. Chiến tranh Trung - Nhật

Câu 48. Cuộc chiến nào sau đây diễn ra vào năm 1898?
A. Chiến tranh Nga - Nhật

B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

D. Chiến tranh Trung - Nhật

Câu 49. Sau Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha (1898), Mĩ chiếm:
A. Pu-éc-tô Ri-co, Cam-pu-chia, Hi-i-ti

B. Phi-líp-pin, Cu-ba, Pu-éc-tô Ri-cô

C. Ác-hen-ti-na, In-đô-nê-xi-a, Cu-ba

D. Mê-hi-cô, Phi-líp-pin, Pu-éc-tô Ri-cô

Câu 50. Cuộc chiến tranh nào sau đây diễn ra từ năm 1899 đến năm 1902?
A. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

B. Chiến tranh Nga - Nhật

C. Chiến tranh Trung - Nhật

D. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

Câu 51. Sau Chiến tranh Anh - Bô-ơ (1899 - 1902), Anh chiếm vùng đất:
A. Triều Tiên

B. Mãn Châu

C. Đài Loan

D. Nam Phi

Câu 52. Cuộc chiến tranh nào sau đây diễn ra từ năm 1904 đến năm 1905?
A. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

B. Chiến tranh Trung - Nhật

C. Chiến tranh Nga - Nhật

D. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

Câu 53. Nhật Bản khẳng định quyền thống trị của mình trên bán đảo Triều Tiên, Mãn Châu và nam đảo Xa-kha-lin sau cuộc chiến nào?
A. Chiến tranh Nga - Nhật

B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ

C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha

D. Chiến tranh Trung - Nhật

Câu 54. Kẻ hung hăng nhất trong cuộc đua tranh giành thuộc địa là đế quốc:
A. Hà Lan

B. Anh

C. Pháp

D. Đức

Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đế quốc Đức?
A. Hung hăng nhất

B. ít thuộc địa

C. Đế quốc "già"

D. Có tiềm lực kinh tế và quân sự

Câu 56. Thái độ của nước nào đã làm cho quan hệ quốc tế ở châu Âu ngày càng căng thẳng, đặc biệt là quan hệ giữa các nước đế quốc với nhau?
A. Pháp

B. Đức

C. Anh

D. I-ta-li-a

Câu 57. Thái độ của Đức đã làm cho quan hệ quốc tế ở châu Âu như thế nào?
A. Bình thường hóa

B. Ngày càng căng thẳng

C. Phải hòa hoãn tạm thời

D. Tiến tới hợp tác cùng phát triển

Câu 58. Giới cầm quyền Đức đã vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu từ thời gian nào?
A. Những năm 80 của thế kỉ XIX

B. Năm 1882

C. Cuối thế kỉ XIX

D. Đầu thế kỉ XX

Câu 59. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, giới cầm quyền Đức đã vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm?
A. Chiếm hết lãnh thổ ở châu Á và châu Phi

B. Tranh giành thuộc địa ở khu vực Mĩ Latinh

C. Thống trị toàn bộ phần Đông Bán cầu

D. Chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu

Câu 60. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, giới cầm quyền nước nào đã vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu, vươn ra các thuộc địa của Anh và Pháp ở châu Phi và châu Á?
A. Mĩ

B. I-ta-li-a

C. Nhật Bản

D. Đức

Câu 61. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, giới cầm quyền Đức đã vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu, vươn ra các thuộc địa của những nước nào ở châu Phi và châu Á?
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha

B. Anh và Pháp

C. Pháp và Hà Lan

D. Bồ Đào Nha và Anh

Câu 62. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, giới cầm quyền Đức đã vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu, vươn ra các thuộc địa của Anh và Pháp ở đâu?
A. Châu Phi

B. Châu Á

C. Châu Phi và châu Á

D. Châu Phi, châu Á và châu Mĩ

Câu 63. Phe Liên minh được thành lập vào năm:
A. 1882

B. 1915

C. 1890

D. 1904

Câu 64. Phe Liên minh thành lập năm 1882 gồm các nước:
A. Nhật Bản, Đức, Áo - Hung

B. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a

C. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản

D. Anh, Pháp, Nga

Câu 65. Nước nào sau đây không thuộc phe Liên minh?
A. I-ta-li-a

B. Đức

C. Pháp

D. Áo - Hung

Câu 66. Nước sau này rời khỏi phe Liên minh (1915) chống lại Đức là:
A. Pháp

B. Áo - Hung

C. I-ta-li-a

D. Nga

Câu 67. Phe Hiệp ước gồm các nước:
A. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a

B. Nga, Pháp, I-ta-li-a

C. I-ta-li-a, Anh, Pháp

D. Anh, Pháp, Nga

Câu 68. Hai khối quân sự đối đầu nhau ở châu Âu được hình thành từ thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ XIX

B. Cuối thế kỉ XIX

C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX

D. Đầu thế kỉ XX

Câu 69. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh là do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về?
A. Vấn đề sắc tộc

B. Vấn đề tôn giáo

C. Vấn đề vũ khí hạt nhân

D. Vấn đề thuộc địa

Câu 70. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, mà trước tiên là:
A. giữa đế quốc Đức với đế quốc Áo - Hung

B. giữa đế quốc I-ta-li-a với đế quốc Anh, Pháp

C. giữa đế quốc Anh với đế quốc Đức

D. giữa đế quốc Đức với đế quốc Pháp, Nga

Câu 71. Tình hình căng thẳng ở đâu từ năm 1912 đến năm 1913 đã tạo cơ hội cho chiến tranh bùng nổ?
A. Tiểu Á

B. I-bê-rich

C. Ban-căng

D. Xcan-đi-na-vi

Câu 72. Giới quân phiệt Đức, Áo chớp lấy cơ hội gì để gây ra chiến tranh?
A. Pháp lấn chiếm biên giới phía Tây nước Đức

B. Thuộc địa của Đức ở châu Phi bị quân Anh tranh chiếm

C. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát tại Bô-xni-a

D. Phe Hiệp ước được hình thành là mối đe dọa của thế giới

Câu 73. Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 28 - 7 - 1914 ở châu Âu là:
A. Anh tuyên chiến với Đức

B. Đức tuyên chiến với Nga

C. Đức tuyên chiến với Pháp

D. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi

Câu 74. Ngày 28 - 7 - 1914, Áo - Hung tuyên chiến với:
A. Hi Lạp

B. Xéc-bi

C. I-ta-li-a

D. Pháp

Câu 75. Nước nào tuyên chiến với Xéc-bi vào ngày 28 - 7 - 1914?
A. Pháp

B. I-ta-li-a

C. Áo - Hung

D. Đức

Câu 76. Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 1 - 8 - 1914 ở châu Âu là:
A. Đức tuyên chiến với Nga

B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi

C. Anh tuyên chiến với Đức

D. Đức tuyên chiến với Pháp

Câu 77. Ngày 1 - 8 - 1914, Đức tuyên chiến với
A. Pháp

B. Anh

C. Nga

D. Xéc-bi

Câu 78. Nước tuyên chiến với Nga vào ngày 1 - 8 - 1914 là:
A. Nhật Bản

B. I-ta-li-a

C. Đức

D. Áo - Hung

Câu 79. Sự kiện lịch sử diễn ra ngày 3 - 8 - 1914 ở châu Âu là:
A. Đức tuvên chiến với Nga

B. Anh tuyên chiến với Đức

C. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi

D. Đức tuyên chiến với Pháp

Câu 80. Ngày 3 - 8 - 1914, Đức tuyên chiến với:
A. Xéc-bi

B. Nga

C. Pháp

D. Anh

Câu 81. Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 4 - 8 - 1914 ở châu Âu là:
A. Đức tuyên chiến với Nga

B. Anh tuyên chiến với Đức

C. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi

D. Đức tuyên chiến với Pháp

Câu 82. Ngày 4 - 8 - 1914, Anh tuyên chiến với:
A. I-ta-li-a

B. Nga

C. Áo - Hung

D. Đức

Câu 83. Cho các sự kiện sau:
1. Anh tuyên chiến với Đức.
2. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi.
3. Đức tuyên chiến với Nga.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2, 1, 3

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 1, 2, 3

Câu 84. Mở đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức dự định đánh bại nước nào một cách chớp nhoáng?
A. Nga

B. Pháp

C. Anh

D. Hà Lan.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 43 C
Câu 2 A Câu 44 A
Câu 3 B Câu 45 D
Câu 4 A Câu 46 B
Câu 5 B Câu 47 C
Câu 6 A Câu 48 C
Câu 7 C Câu 49 B
Câu 8 A Câu 50 A
Câu 9 B Câu 51 D
Câu 10 C Câu 52 C
Câu 11 B Câu 53 A
Câu 12 A Câu 54 D
Câu 13 B Câu 55 C
Câu 14 B Câu 56 B
Câu 15 B Câu 57 B
Câu 16 A Câu 58 A
Câu 17 C Câu 59 D
Câu 18 D Câu 60 D
Câu 19 D Câu 61 B
Câu 20 A Câu 62 C
Câu 21 C Câu 63 A
Câu 22 C Câu 64 B
Câu 23 D Câu 65 C
Câu 24 B Câu 66 C
Câu 25 B Câu 67 D
Câu 26 A Câu 68 D
Câu 27 B Câu 69 D
Câu 28 A Câu 70 C
Câu 29 D Câu 71 C
Câu 30 D Câu 72 C
Câu 31 D Câu 73 D
Câu 32 B Câu 74 B
Câu 33 C Câu 75 C
Câu 34 D Câu 76 A
Câu 35 C Câu 77 C
Câu 36 D Câu 78 C
Câu 37 D Câu 79 D
Câu 38 C Câu 80 C
Câu 39 C Câu 81 B
Câu 40 D Câu 82 D
Câu 41 B Câu 83 C
Câu 42 D Câu 84 B
Previous Post Next Post