Câu 1. Thực dân Pháp đã chiếm những quốc gia nào ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX?
A. Philíppin, Brunây, Xingapo
B. Việt Nam, Lào, Campuchia
C. Xiêm (Thái Lan), Inđônêxia
D. Malaixia, Miến Điện (Mianma)
Câu 2. Từ nửa sau thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của
A. Thực dân Anh
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Hà Lan
D. Thực dân Tây Ban Nha
Câu 3. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia năm 1863?
A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng
B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp
C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước
D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam
Câu 4. Ông vua nào ở Campuchia buộc phải chấp nhận quyền bảo hộ của thực dân Pháp?
A. Sivôtha
B. Xihanúc
C. Nôrôđôm
D. Pucômbô
Câu 5. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia năm 1884?
A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng
B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp
C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước
D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nhiều cuộc khởi nghĩa ở Campuchia bùng nổ cuối thế kỉ XIX là do
A. Chính sách thống trị, bóc lột hà khắc của thực dân Pháp
B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp
C. Ách áp bức bóc lột nặng nề của chế độ phong kiến
D. Nhân dân bất bình trước thái độ nhu nhược của hoàng tộc
Câu 7. Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở Campuchia trong những năm 1861 - 1892 là
A. Acha Xoa
B. Pucômbô
C. Commađam
D. Sivôtha
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Campuchia chống thực dân Pháp trong những năm 1863 - 1866 do ai lãnh đạo?
A. Acha Xoa
B. Pucômbô
C. Commađam
D. Sivôtha
Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha chống thực dân Pháp ở Campuchia là
A. Ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến
B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp nhân dân
C. Thái độ nhu nhược của triều đình đối với quân Xiêm
D. Ách thống trị của thực dân Pháp gây nên nỗi bất bình trong hoàng tộc và các tầng lớp nhân dân
Câu 10. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha chống thực dân Pháp ở Campuchia cuối thế kỉ XIX nổ ra mạnh nhất ở đâu?
A. Xiêm Riệp và U đông
B. Uđông và Phnôm Pênh
C. Khăm Muộn và Xiêm Riệp
D. Phnôm Pênh và Khăm Muộn
Câu 11. Acha Xoa đã mượn vùng đất nào của Việt Nam để làm bàn đạp tấn công quân Pháp ở Campuchia?
A. Châu Đốc, Tịnh Biên
B. Châu Đốc, Hà Tiên
C. Châu Đốc, Thất Sơn
D. Châu Đốc, Tây Ninh
Câu 12. Năm 1864, nghĩa quân của Acha Xoa đã chiếm được vùng đất nào ở Campuchia?
A. Uđông
B. Paman
C. Campốt
D. Phnôm Pênh
Câu 13. Cuộc khởi nghĩa được xem là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Campuchia là
A. Khởi nghĩa của Acha Xoa
B. Khởi nghĩa của Pucômbô
C. Khởi nghĩa của Commađam
D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha
Câu 14. Cuộc khởi nghĩa của Pucômbô đã lấy vùng đất nào ở Việt Nam để xây dựng căn cứ?
A. Châu Đốc
B. Tây Ninh
C. Thất Sơn
D. An Giang
Câu 15. Lực lượng tham gia cuộc khởi nghĩa của Pucômbô bao gồm
A. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Kinh
B. Người Khơme, Chăm, Êđê, Kinh
C. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Bana
D. Người Khơme, Chăm, Xơđăng, Chứt
Câu 16. Năm 1866, nghĩa quân của Pucômbô đã chiếm được vùng đất nào ở Campuchia?
A. Uđông
B. Paman
C. Campốt
D. Phnôm Pênh
Câu 17. Lực lượng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã liên kết với nghĩa quân của Pucômbô?
A. Trương Quyền, Nguyễn Trung Trực
B. Trương Định, Võ Duy Dương (Thiên hộ Dương)
C. Trương Quyền, Võ Duy Dương ( Thiên hộ Dương)
D. Trương Định, Nguyễn Hữu Huân ( Thủ khoa Huân)
Câu 18. Ý nghĩa nào phản ánh đúng sự ủng hộ của nhân dân Việt Nam đối với cuộc khởi nghĩa của Pucômbô?
A. Nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì thường xuyên cung cấp vũ khí, đạn dược cho nghĩa quân
B. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên cung cấp lương thực, vũ khí cho nghĩa quân
C. Nhân dân sáu tỉnh Nam Kì thường xuyên tham gia huấn luyện quân sự, cung cấp lương thực cho nghĩa quân
D. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên phối hợp chiến đấu cùng nghĩa quân
Câu 19. Năm 1893, sự kiện nào đã diễn ra liên quan đến vận mệnh của nước Lào?
A. Chính phủ Xiêm kí hiệp ước thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào
B. Các đoàn thám hiểm của Pháp bắt đầu xâm nhập nước Lào
C. Nghĩa quân của Phacađuốc giải phóng được tỉnh Xavannakhét
D. Nghĩa quân Phacađuốc quyết định lập căn cứ tại tỉnh Xavannakhét
Câu 20. Kết quả lớn nhất mà cuộc khởi nghĩa Phacađuốc ở Lào mang lại là
A. Giải phóng Luông Phabang và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
B. Giải phóng Uđông và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
C. Giải phóng cao nguyên Bôlôven và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
D. Giải phóng Xavannakhét và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
Câu 21. Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven ở Lào trong những năm 1901 - 1937 do ai lãnh đạo?
A. Phacađuốc
B. Ong Kẹo và Commađam
C. Pucômbô
D. Thiên Hộ Dương
Câu 22. Ý nào phản ánh đúng về tình hình ở Lào vào năm 1937?
A. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt - Lào kết thúc
B. Cuộc khởi nghĩa do Ong Kẹo và Commađam lãnh đạo kết thúc
C. Cuộc khởi nghĩa do Phacađuốc lãnh đạo kết thúc
D. Các cuộc khởi nghĩa bị thực dân Pháp đàn áp.
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Mang tính tự phát
B. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào
C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh
Câu 24. Từ thời vua Môngkút (Rama IV, trị vì từ năm 1851 đến năm 1868), nước Xiêm (Thái Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát triển đất nước?
A. Kêu gọi vốn đầu tư từ nước ngoài
B. Mở cửa buôn bán với bên ngoài.
C. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp
D. Ban bố các đạo luật nhằm phát triển kinh tế
Câu 25. Triều đại tạo nên bộ mặt mới, phát triển nước Xiêm theo hướng tư bản chủ nghĩa là
A. Rama
B. Rama IV
C. Rama V
D. Rama VI
Câu 26. Năm 1887, đường xe điện được xây dựng sớm nhất Đông Nam Á tại nước nào?
A. Lào
B. Việt Nam
C. Myanma
D. Xiêm (Thái Lan)
Câu 27. Những cải cách ở Xiêm từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ
A. Các nước phương Đông
B. Các nước phương Tây
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 28. Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp
Câu 29. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Xiêm được thể hiện ở việc
A. Vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước
B. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" giữa hai thế lực Anh - Pháp vừa cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền
C. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa chấp nhận kí kết hiệp ước bất bỉnh đằng với các đế quốc Anh, Pháp
D. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa phát huy nguồn lực của đấ nước để phát triển
Câu 30. Chính sách ngoại giao đã đưa đến hậu quả gì cho nước Xiêm?
A. Đất nước chịu nhiều lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp
B. Đất nước bị các nước Anh, Pháp chia cắt, thống trị
C. Đất nước chịu nhiều áp lực từ các nước lớn
D. Đất nước thường xuyên lâm vào tình trạng khủng hoảng, bất ổn
Câu 31. Trước sự đe dọa xâm lược của các nước phương Tây, Xiêm đã thực hiện chính sách gì để bảo vệ nền độc lập dân tộc của mình?
A. Xây dựng lực luợng quân sự hùng mạnh
B. Dựa vào các thế lực phong kiến ở các nước láng giềng
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế trong nước
D. Mở cửa buôn bán với bên ngoài, lợi dụng sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước tư bản
Câu 32. Đến đầu thế kỉ XX, Vương quốc Xiêm là?
A. Thuộc địa của Anh
B. Thuộc địa của Pháp
C. Nước tư bản phát triển duy nhất ở Đông Nam Á
D. Nước giữ được độc lập, song chịu lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp
Câu 33. Cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào (1901 - 1903) dưới sự chỉ huy của Pha-ca-đuốc đã phát triển nhanh chóng, giải phóng:
A. Bat-tam-bang
B. Xtưng Treng
C. Phnôm Pênh
D. Xa-van-na-khét
Câu 34. Ong Kẹo, Com-ma-đam chỉ huy cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở đâu?
A. Cao nguyên Xiêng Khoảng
B. Cao nguyên Cò Rạt
C. Cao nguyên San
D. Cao nguyên Bô-lô-ven
Câu 35. Ai là người chỉ huy cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp trên cao nguyên Bô-lô-ven, nổ ra năm 1901 và kéo dài đến năm 1937?
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Pha-ca-đuốc
D. Ong Kẹo, Com-ma-đam
Câu 36. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm lược của thực dân phương Tây, nhất là:
A. Pháp và Hà Lan
B. Anh và Pháp
C. Tây Ban Nha và Anh
D. Pháp và Bồ Đào Nha
Câu 37. Triều đại nào của Vương quốc Xiêm theo đuổi chính sách đóng cửa, ngăn cản thương nhân và giáo sĩ phương Tây vào Xiêm?
A. Triều đại Ra-ma
B. Triều đại Ra-ma IV
C. Triều đại Ra-ma V
D. Triều đại Ra-ma VI
Câu 38. Người chủ trương mở cửa buôn bán với bên ngoài từ giữa thế kỉ XIX ở Vương quốc Xiêm là:
A. Chu-la-long
B. Mông-kút
C. Pha-ca-đuốc
D. Com-ma-đam
Câu 39. Chủ trương lợi dụng sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước tư bản để bảo vệ nền độc lập của đất nước Xiêm là của:
A. Triều đại Ra-ma
B. Ra-ma IV
C. Ra-ma V
D. Nô-rô-đôm
Câu 40. Người đã xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ, xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước, giảm nhẹ thuế ruộng ở Vương quốc Xiêm là:
A. Ra-ma IV
B. Ra-ma V
C. Nô-rô-đôm
D. Com-ma-đam
Câu 41. Những biện pháp cải cách của Ra-ma V đã có tác dụng tích cực đối với?
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Công thương nghiệp
D. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp
Câu 42. Ra-ma V đã cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc vốn là lãnh thổ của các nước nào để giữ gìn chủ quyền của đất nuớc Xiêm?
A. Miến Điện, Ma-lai-xi-a
B. Mã Lai, Lào
C. Mã Lai, Miến Điện, Cam-pu-chia
D. Cam-pu-chia, Lào, Mã Lai
Câu 43. Chính sách đối nội của vua Ra-ma V đã thực hiện để đưa đất nước Xiêm phát triển không phải là?
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ vì nợ
B. Miễn thuế nông nghiệp cho nông dân
C. Giải phóng người lao động để họ được tự do làm ăn sinh sống
D. Xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước
Câu 44. Từ giữa thế kỉ XIX, chế độ giữ địa vị thống trị ở hầu hết các nước khu vực Đông Nam Á là?
A. Cộng hòa
B. Dân chủ
C. Phong kiến
D. Cộng sản
Câu 45. Từ giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến của các nước khu vực Đông Nam Á ở trong giai đoạn nào?
A. Mới hình thành
B. Bước đầu phát triển
C. Phát triển thịnh đạt
D. Khủng hoảng triền miên
Câu 46. Trước tình hình chế độ phong kiến các nước Đông Nam Á khủng hoảng triền miên, các nước thực dân phương Tây có hành động gì?
A. Thâm nhập vào thị trường Đông Nam Á
B. Đầu tư vào các nước Đông Nam Á
C. Mở rộng và hoàn thành việc xâm lược
D. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á phát triển
Câu 47. Nước nào trong khu vực Đông Nam Á vẫn giữ được nền độc lập của mình trước sự xâm lược của các nước thực dân phương Tây?
A. Việt Nam
B. Xin-ga-po
C. In-đô-nê-xi-a
D. Xiêm
Câu 48. Ngay từ thế kỉ XV, XVI thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường ở
A. Phi-líp-pin
B. Mã Lai
C. In-đô-nê-xi-a
D. Miến Điện
Câu 49. Ở In-đô-nê-xi-a, ngay từ thế kỉ XV, XVI, thực dân phương Tây đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường gồm:
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp
B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan
C. Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
D. Bồ Đào Nha, Pháp, Hà Lan
Câu 50. Ở In-đô-nê-xi-a, ngay từ thế kỉ nào thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan đã có mặt và từng bước chiếm lĩnh thị trường?
A. XIII, XIV
B. XV, XVI
C. XVII, XVIII
D. XIX, XX
Câu 51. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị thực dân trên đất nước In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XVIII
C. Đầu thế kỉ XIX
D. Giữa thế kỉ XIX
Câu 52. Đến giữa thế kỉ XIX, Hà Lan đã hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị trên đất nước
A. Phi-líp-pin
B. Miến Điện
C. Mã Lai
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 53. Đến giữa thế kỉ XIX, nước nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập nền thống trị trên đất nước In-đô-nê-xi-a?
A. Tây Ban Nha
B. Hà Lan
C. Bồ Đào Nha
D. Pháp
Câu 54. Nước bị thực dân Tây Ban Nha thống trị từ giữa thế kỉ XVI là:
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-líp-pin
C. Mã Lai
D. Miến Điện
Câu 55. Phi-líp-pin bị thống trị từ giữa thế kỉ XVI bởi thực dân:
A. Bồ Đào Nha
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Pháp
Câu 56. Phi-líp-pin bị thực dân Tây Ban Nha thống trị từ?
A. Thế kỉ XV
B. Thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XVII
D. Thế kỉ XVIII
Câu 57. Từ đầu thế kỉ XX, Phi-líp-pin là thuộc địa của
A. Bồ Đào Nha
B. Pháp
C. Anh
D. Mĩ
Câu 58. Từ năm 1824 đến năm 1885, thực dân Anh đã tiến hành 3 cuộc chiến tranh xâm lược:
A. Mã Lai
B. Phi-líp-pin
C. Miến Điện
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 59. Năm 1885, Anh thôn tính nước nào ở Đông Nam Á rồi sáp nhập nước này vào thành một tỉnh của Ấn Độ thuộc Anh?
A. Mã Lai
B. Xiêm
C. Cam-pu-chia
D. Miến Điện
Câu 60. Nước thôn tính Miến Điện vào năm 1885 là:
A. Pháp
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Anh
Câu 61. Mã Lai hoàn toàn trở thành thuộc địa của Anh vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Đầu thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 62. Đến đầu thế kỉ XX, Mã Lai hoàn toàn trở thành thuộc địa của:
A. Pháp
B. Anh
C. Hà Lan
D. Tây Ban Nha
Câu 63. Đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Nam Á hoàn toàn trở thành thuộc địa của Anh?
A. Miến Điện
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-líp-pin
D. Mã Lai
Câu 64. Ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là đối tượng xâm lược của thực dân:
A. Hà Lan
B. Tây Ban Nha
C. Pháp
D. Anh
Câu 65. Thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Đầu thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 66. Đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược các nưóc nào ở Đông Nam Á?
A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Lào
D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 67. Xiêm trở thành "vùng đệm" của đế quốc Anh và Pháp trong:
A. Nửa đầu thế kỉ XVIII
B. Nửa sau thế kỉ XVIII
C. Nửa đầu thế kỉ XIX
D. Nửa sau thế kỉ XIX
Câu 68. Nước nào ở Đông Nam Á trong nửa sau thế kỉ XIX trở thành "vùng đệm" của đế quốc Anh và Pháp?
A. Miến Điện
B. Mã Lai
C. Xiêm
D. Lào
Câu 69. Xiêm trong nửa sau thế kỉ XIX trở thành "vùng đệm" của đế quốc
A. Pháp và Mĩ
B. Anh và Pháp
C. Hà Lan và Anh
D. Tây Ban Nha và Pháp
Câu 70. Nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị vào cuối thế kỉ XIX là:
A. Miến Điện
B. Mã Lai
C. Xiêm
D. Cam-pu-chia
Câu 71. Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị vào nửa sau thế kỉ XIX là do?
A. Đất nước bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa
B. Được sự giúp đỡ và bảo hộ của Mĩ
C. Những cải cách về chính trị của vua Ra-ma IV
D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo của vua Ra-ma V
Câu 72. Sự kiện đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp là:
A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm
B. Pháp buộc vua Nô-rô-đôm kí Hiệp ước 1884
C. Pháp đánh chiếm và kiểm soát thủ đô Phnôm Pênh
D. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhận quyền bảo hộ.
Câu 73. Cam-pu-chia chính thức trở thành thuộc địa của Pháp từ năm nào?
A. Năm 1863
B. Năm 1866
D. Năm 1892
Câu 74. Pháp buộc vị vua nào kí Hiệp ước 1884, biến Cam-pu-chia thành thuộc địa của Pháp?
A. Giay-a-véc-man
B. Si-vô-tha
C. A-cha Xoa
D. Nô-rô-đôm
Câu 75. Mở đầu cho phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Cam-pu-chia là cuộc khởi nghĩa của:
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Hoàng thân Si-vô-tha
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
Câu 76. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ năm 1863 đến năm 1884
B. Từ năm 1861 đến năm 1892
C. Từ năm 1863 đến năm 1866
D. Từ năm 1866 đến năm 1867
Câu 77. Vị hoàng thân nổi tiếng nào ở Cam-pu-chia đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống Pháp kéo dài hơn 30 năm (1861 - 1892)?
A. Hoàng thân Nô-rô-đôm
B. Hoàng thân Si-vô-tha
C. Hoàng thân A-cha Xoa
D. Hoàng thân Pu-côm-bô
Câu 78. Kéo dài hơn 30 năm (1861 - 1892) là cuộc khởi nghĩa chống Pháp của
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Ong Kẹo và Com-ma-đam
D. Hoàng thân Si-vô-tha
Câu 79. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Cam-pu-chia được nhân dân Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ là của ai?
A. Hoàng thân Si-vô-tha
B. Pu-côm-bô
C. A-cha Xoa
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
Câu 80. Cuộc khởi nghĩa của A-cha Xoa (1863 - 1866) diễn ra ở các tỉnh giáp biên giới
A. Lào
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Mi-an-ma
Câu 81. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây diễn ra từ năm 1866 đến năm 1867 và là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược?
A. Pu-côm-bô
B. Hoàng thân Si-vô-tha
C. Ong Kẹo và Com-ma-đam
D. A-cha Xoa
Câu 82. Trương Quyền và Võ Duy Dương đã liên kết với nghĩa quân của ai để đánh Pháp?
A. Hoàng thân Si-vô-tha
B. Pu-côm-bô
C. A-cha Xoa
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
Câu 83. Lào thực sự biến thành thuộc địa của Pháp từ năm nào?
A. Năm 1865
B. Năm 1893
C. Năm 1901
D. Năm 1937
Câu 84. Sự kiện đánh dấu Lào thực sự trở thành thuộc địa của Pháp là:
A. Pháp đưa quân vào nước Lào
B. Pháp gây sức ép với triều đình Luông Pha-bang
C. Pháp cử nhiều đoàn thám hiểm xâm nhập Lào
D. Pháp đàm phán với Xiêm đạt được Hiệp ước 1893
Câu 85. Mở đầu cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào là cuộc khởi nghĩa của dưới sự chỉ huy của:
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Pha-ca-đuốc
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
Câu 86. Trong các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào, cuộc khởi nghĩa nào giải phóng Xa-van-na-khét, mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Lào - Việt?
A. Khởi nghĩa của A-cha Xoa
B. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô
C. Khởi nghĩa dưới sự chỉ huy của Pha-ca-đuốc
D. Khởi nghĩa do Ong Kẹo, Com-ma-đam chỉ huy.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 44 C
Câu 2 B Câu 45 D
Câu 3 A Câu 46 C
Câu 4 C Câu 47 D
Câu 5 B Câu 48 C
Câu 6 A Câu 49 B
Câu 7 D Câu 50 B
Câu 8 A Câu 51 D
Câu 9 D Câu 52 D
Câu 10 B Câu 53 B
Câu 11 B Câu 54 B
Câu 12 C Câu 55 B
Câu 13 B Câu 56 B
Câu 14 B Câu 57 D
Câu 15 A Câu 58 C
Câu 16 B Câu 59 D
Câu 17 C Câu 60 D
Câu 18 B Câu 61 D
Câu 19 A Câu 62 B
Câu 20 D Câu 63 D
Câu 21 B Câu 64 C
Câu 22 B Câu 65 C
Câu 23 B Câu 66 B
Câu 24 B Câu 67 D
Câu 25 C Câu 68 C
Câu 26 D Câu 69 B
Câu 27 B Câu 70 C
Câu 28 C Câu 71 D
Câu 29 B Câu 72 B
Câu 30 A Câu 73 B
Câu 31 D Câu 74 D
Câu 32 D Câu 75 C
Câu 33 D Câu 76 B
Câu 34 D Câu 77 B
Câu 35 D Câu 78 D
Câu 36 B Câu 79 C
Câu 37 A Câu 80 C
Câu 38 B Câu 81 A
Câu 39 B Câu 82 B
Câu 40 B Câu 83 B
Câu 41 B Câu 84 D
Câu 42 D Câu 85 C
Câu 43 B Câu 86 C