Câu 1. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn?
A. 9, 11, 13
B. 3, 11, 19
C. 17, 18, 19
D. 20, 22, 24
Câu 2. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao gồm các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. 2, 10
B. 7, 17
C. 18, 26
D. 5, 15
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến thiên tuần hoàn
B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tăng dần nên khối lượng nguyên tử tăng dần
D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
Câu 4. Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau: X : 1s21s2; Y : 1s22s22p63s21s22s22p63s2; Z : 1s22s22p63s23p21s22s22p63s23p2;T : 1s22s22p63s23p63d104s21s22s22p63s23p63d104s2; Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X, Y, Z, T đều là các nguyên tố thuộc nhóm A
B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngoài cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kỳ
C. Y và T là những nguyên tố kim loại
D. Y, Z, T đều có 2 electron hóa trị
Câu 5. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 4d25s24d25s2 ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. chu kì 4, nhóm VB
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 5, nhóm IIA
D. chu kì 5, nhóm IVB
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X khi mất 2 electron lớp ngoài cùng thì tạo thành ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Số hiệu nguyên tử X là
A. 18
B. 20
C. 38
D. 40
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố Y nhận thêm 1 electron thì tạo thành ion Y-có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Trong hạt nhân của Y có 10 nơtron. Số khối của Y là
A. 19
B. 20
C. 16
D. 9
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình [Ne]3s23p53s23p5. Y là nguyên tố cùng nhóm với X và thuộc chu kì kế tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình electron nguyên tử của Y là [Ar]4s24p54s24p5
B. X và Y đều là những phi kim mạnh
C. Khi nhận thêm 1 electron, X và Y đều có cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm đứng cạnh nó
D. Các nguyên tố cùng nhóm với X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np5ns2np5
Câu 9. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự kim loại natri?
A. 12, 14, 22, 42
B. 3, 19, 37, 55
C. 4, 20, 38, 56
D. 5, 21, 39, 57
Câu 10. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp, ZX < ZY và Y là nguyên tố thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là
A. As
B. P
C. O
D. Ca
Câu 11. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p11s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p64s21s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p11s22s22p63s23p63d104s24p1
D. 1s22s22p63s23p63d34s21s22s22p63s23p63d34s2
Câu 12. Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IVA
Câu 13. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s21s22s22p63s2
X2: 1s22s22p63s23p64s11s22s22p63s23p64s1
X3: 1s22s22p63s23p64s21s22s22p63s23p64s2
X4: 1s22s22p63s23p51s22s22p63s23p5
X5: 1s22s22p63s23p63d64s21s22s22p63s23p63d64s2
X6: 1s22s22p63s23p41s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một chu kì là:
A. X1, X3, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. X3, X4
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:
A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB
B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB
C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB
D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA
Câu 15. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:
A. 35
B. 35+
C. 35-
D. 53
ĐÁP ÁN
Câu 1 D Câu 9 B
Câu 2 A Câu 10 B
Câu 3 D Câu 11 C
Câu 4 C Câu 12 C
Câu 5 D Câu 13 B
Câu 6 B Câu 14 C
Câu 7 A Câu 15 B
Câu 8 A