TRẮC NGHIỆM HÓA 10 BÀI 16: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1. Trog phân tử CS2, số cặp electron (lớp ngoài cùng) chưa tham gia liên kết là

A. 2

B. 3

C. 4

D. .5

Câu 2. Trong các phân tử sau, phân tử nào có nguyên tử trung tâm không có cấu hình electron bền của khí hiếm?

A. NCl3

B. H2S

C. CO2

D. PCl5

Câu 3. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hóa trị không phân cực

B. hiđro

C. ion

D. cộng hóa trị phân cực

Câu 4. Cho các chất: HBr, HI, HCl. Căn cứ vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, mức độ phân cực của liên kết hóa học trong phân tử các chất này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. HBr, HI, HCl

B. HI, HBr, HCl

C. HCl, HBr, HI

D. HI, HCl, HBr

Câu 5. Các chất mà phân tử không phân cực là

A. H2O, CO2, CH4

B. O2, CO2, C2H2

C. NH3, Cl2, C2H4

D. HBr, C2H6, I2

Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là

A. 3s23p53s23p5, 4s14s1 và liên kết cộng hóa trị

B. 3s23p33s23p3, 4s24s2 và liên kết ion

C. 3s23p53s23p5, 4s24s2 và liên kết ion

D. 3s23p33s23p3, 4s14s1 và liên kết cộng hóa trị

Câu 7. Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:

- Tổng số proton trong hợp chất M2X bằng 46.

- Trong hạt nhân của M có n - p = 1, trong hạt nhân của X có n'=p'.

- Trong hợp chất M2XM2X , nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2XM2X lần lượt là

A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị

B. 19, 8 và liên kết ion

C. 15, 16 và liên kết ion

D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị

Câu 8. Cho các nguyên tử X, Y:

- Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.

- Kí hiệu của nguyên tử Y là 199Y919Y.

Công thức hóa học và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là

A. XY và liên kết cộng hóa trị

B. X2Y và liên kết ion

C. XY và liên kết ion

D. XY2 và liên kết cộng hóa trị

Câu 9. Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 19, 8. Công thức và liên kết trong hợp chất tạo thành từ Y và Z là

A. YZ và liên kết cộng hóa trị

B. YZ và liên kết ion

C. Y2Z và liên kết ion

D. YZ2 và liên kết cộng hóa trị

Câu 10. Một hợp chất có công thức XY2 trong đó Y chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X có n = p và hạt nhân Y có n' = p'. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Cấu hình electron của X và Y và liên kết trong phân tử XY2 là

A. 3s23p43s23p4, 2s22p42s22p4 và liên kết cộng hóa trị

B. 3s23s2, 2s22p52s22p5 và liên kết ion

C. 3s23p53s23p5, 4s24s2 và liên kết ion

D. 3s23p33s23p3, 2s22p32s22p3 và liên kết cộng hóa trị

Câu 11. Hạt nhân của nguyên tố X có 20 proton, hạt nhân của nguyên tố Y có 9 proton. Công thức hóa học và liên kết trong phân tử của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố này là

A. X2Y và liên kết cộng hóa trị

B. XY2 và liên kết ion

C. XY và liên kết ion

D. X2Y3 và liên kết cộng hóa trị

Câu 12. Dãy nào trong các chất sau đây gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết trong phân tử?

A. MgO, NaBr, CaO, AlCl3, CH4

B. CaO, MgO, NaBr, AlCl3, CH4

C. NaBr, CaO, AlCl3, CH4, MgO

D. AlCl3, CH4, NaBr, CaO, MgO

Câu 13. Hợp chất tạo bởi các nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s1 và 1s22s22p5có liên kết thuộc loại

A. cộng hóa trị có cực

B. cộng hóa trị không cực

C. ion

D. kim loại

Câu 14. Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

A. K2S, NaHS, Na2SO3

B. K2SO3, H2S, CaS

C. K2S, H2SO4, NaHS

D. H2SO4, NaHSO4, SO3

Câu 15. Phân tử XY3 có tổng số các hạt proton, electron, nơtron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y trong phân tử là 76. Công thức hóa học của XY3 là.

A. SO3

B. AlCl3

C.BF3

D. NH3

Câu 16. X, Y là hai nguyên tố thuộc một nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Hai nguyên tố X, Y và XY32- lần lượt là

A. Be, Mg và MgBe3

B. S, O và SO32-

C. C, O và CO32-

D. Si, O và SiO32-

ĐÁP ÁN

Câu 1     C             Câu 9     C

Câu 2                     Câu 10   A

Câu 3     D             Câu 11   B

Câu 4     C             Câu 12   B

Câu 5     B             Câu 13   C

Câu 6     C             Câu 14   D

Câu 7     B             Câu 15   B

Câu 8     C             Câu 16   B

 

Previous Post Next Post